- Cút 90° ren trong (Co 90° ren trong)
- Mã sản phẩm: Cút 90° ren trong (Co 90° ren trong)
- Giá: 42.200 vnđ
- Lượt xem: 1201
Hạt nhựa cao cấp. Dây chuyền sản suất của Đức. DIN 8077 - 2:2008, DIN 8078 - 2:2008 Chịu nhiệt cao 90 độ C làm việc chất lỏng động Độ bền lên đến 50 năm
- Chia sẻ:
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
MÔ TẢ SẢN PHẨM
1. Nguyên liệu
Hợp chất cao phân tử Random Polypropylen được nhập khẩu trực tiếp từ nhà cung cấp hạt nhựa số 1 thế giới là Borouge thuộc Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (UAE)
2. Thiết bị
Các sản phẩm ống và phụ kiện ống nhựa PP-R đều được sản xuất trên dây chuyền công nghệ của Krauss Maffei và Battenfeld - Cincinnati - Cộng hòa liên bang Đức
- Cấp áp lực: 10bar, 16bar, 20bar, 25bar
- Dải đường kính ống: 20mm - 200mm
3. Tiêu chuẩn
DIN 8077 - 2:2008, DIN 8078 - 2:2008
- Màu sắc: Màu xanh sọc đỏ, màu trắng sọc xanh, hoặc theo yêu cầu của khách hàng
- Quy cách sản phẩm: 4m, 5m, 6m... hoặc theo yêu cầu khách hàng.
4. Đặc tính vượt trội
- Chịu nhiệt cao: Nhiệt độ làm việc đối với chất lỏng tĩnh lên tới 70 độ C, nhiệt độ làm việc chất lỏng động lên đến 90 độ C
- Bảo toàn nhiệt: Độ dẫn nhiệt thấp, chỉ bằng 1/1500 so với ống đồng và bằng 1/250 so với ống thép.
- Không độc: Không chứa kim loại nặng, không bị bám bụi hoặc nhiễm khuẩn
- Năng suất chảy cao: Lòng ống trơn nhẵn và giảm thiếu ma sát không gây trở lực lớn cho dòng chảy và đạt lưu lượng chảy cao.
- Tính linh hoạt cao: Có thể cuộn, uốn lượn. Chịu va đập và không bị vỡ
- Chống ăn mòn: Ống PP-R không dẫn điện và không bị phản ứng điện hóa bởi acid, kiềm hoặc muối - nguyên nhân gây ăn mòn kim loại
- Chi phí lắp đặt thấp: Ống PP-R có trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển và dễ lắp đặt giúp giảm chi phí.
- Độ bền sử dụng: Ống PP-R có thể sử dụng trên 50 năm trong điều kiện tiêu chuẩn.
- Thân thiện môi trường
5. Ứng dụng
- Hệ thống dẫn nước lạnh hoặc nước nóng
- Hệ thống sưởi ấm cho sàn nhà, tường nhà
- Hệ thống điều hòa không khí trung tâm
- Hệ thống dẫn hơi và gas trong công nghiệp
- Hệ thống vận chuyển dung dịch ở nhiệt độ cao và thấp trong ngành thực phẩm.
6. Bảng giá:
STT | Sản phẩm | ĐV tính |
PN (bar) |
Đơn giá (đồng) | ||
Tên | Quy cách | Chưa thuế | Thanh toán | |||
103 | Co ren trong |
20 x 1/2" | Cái | 20 | 38,364 | 42,200 |
104 | 25 x 1/2 " | Cái | 20 | 43,727 | 48,100 | |
105 | 25 x 3/4" | Cái | 20 | 58,727 | 64,600 | |
106 | 32 x 1" | Cái | 20 | 108,818 | 119,700 |
16.996.000 VNĐ
11.200.000 VNĐ
12.819.000 VNĐ
7.750.000 VNĐ
9.789.000 VNĐ
6.100.000 VNĐ
6.859.000 VNĐ
4.450.000 VNĐ
5.274.000 VNĐ
3.450.000 VNĐ
2.147.483.647 VNĐ
2.350.000 VNĐ
2.044.000 VNĐ
1.600.000 VNĐ
1.354.000 VNĐ
1.200.000 VNĐ