- Măng Sông
- Mã sản phẩm: Măng Sông
- Giá: 3.150 vnđ
- Lượt xem: 1201
Hạt nhựa cao cấp. Dây chuyền sản suất của Đức. DIN 8077 - 2:2008, DIN 8078 - 2:2008 Chịu nhiệt cao 90 độ C làm việc chất lỏng động Độ bền lên đến 50 năm.
- Chia sẻ:
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
MÔ TẢ SẢN PHẨM
1. Nguyên liệu
Hợp chất cao phân tử Random Polypropylen được nhập khẩu trực tiếp từ nhà cung cấp hạt nhựa số 1 thế giới là Borouge thuộc Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (UAE)
2. Thiết bị
Các sản phẩm ống và phụ kiện ống nhựa PP-R đều được sản xuất trên dây chuyền công nghệ của Krauss Maffei và Battenfeld - Cincinnati - Cộng hòa liên bang Đức
- Cấp áp lực: 10bar, 16bar, 20bar, 25bar
- Dải đường kính ống: 20mm - 200mm
3. Tiêu chuẩn
DIN 8077 - 2:2008, DIN 8078 - 2:2008
- Màu sắc: Màu xanh sọc đỏ, màu trắng sọc xanh, hoặc theo yêu cầu của khách hàng
- Quy cách sản phẩm: 4m, 5m, 6m... hoặc theo yêu cầu khách hàng.
4. Đặc tính vượt trội
- Chịu nhiệt cao: Nhiệt độ làm việc đối với chất lỏng tĩnh lên tới 70 độ C, nhiệt độ làm việc chất lỏng động lên đến 90 độ C
- Bảo toàn nhiệt: Độ dẫn nhiệt thấp, chỉ bằng 1/1500 so với ống đồng và bằng 1/250 so với ống thép.
- Không độc: Không chứa kim loại nặng, không bị bám bụi hoặc nhiễm khuẩn
- Năng suất chảy cao: Lòng ống trơn nhẵn và giảm thiếu ma sát không gây trở lực lớn cho dòng chảy và đạt lưu lượng chảy cao.
- Tính linh hoạt cao: Có thể cuộn, uốn lượn. Chịu va đập và không bị vỡ
- Chống ăn mòn: Ống PP-R không dẫn điện và không bị phản ứng điện hóa bởi acid, kiềm hoặc muối - nguyên nhân gây ăn mòn kim loại
- Chi phí lắp đặt thấp: Ống PP-R có trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển và dễ lắp đặt giúp giảm chi phí.
- Độ bền sử dụng: Ống PP-R có thể sử dụng trên 50 năm trong điều kiện tiêu chuẩn.
- Thân thiện môi trường
5. Ứng dụng
- Hệ thống dẫn nước lạnh hoặc nước nóng
- Hệ thống sưởi ấm cho sàn nhà, tường nhà
- Hệ thống điều hòa không khí trung tâm
- Hệ thống dẫn hơi và gas trong công nghiệp
- Hệ thống vận chuyển dung dịch ở nhiệt độ cao và thấp trong ngành thực phẩm.
6. Bảng giá:
STT |
Sản phẩm | ĐV tính |
PN (bar) |
Đơn giá (đồng) | ||
Tên | Quy cách | Chưa thuế | Thanh toán | |||
1 |
Nối thẳng |
20 | Cái | 20 | 2,864 | 3,150 |
2 | 25 | Cái | 20 | 4,773 | 5,250 | |
3 | 32 | Cái | 20 | 7,364 | 8,100 | |
4 | 40 | Cái | 20 | 11,727 | 12,900 | |
5 | 50 | Cái | 20 | 21,045 | 23,150 | |
6 | 63 | Cái | 20 | 42,273 | 46,500 | |
7 | 75 | Cái | 20 | 70,000 | 77,000 | |
8 | 90 | Cái | 20 | 118,909 | 130,800 | |
9 | 110 | Cái | 20 | 192,273 | 211,500 |
•Dễ dàng lắp đặt và bảo trì. •Chịu được áp lực cao trong mọi điều kiện. •Đảm bảo vệ sinh môi trường : QCVN 01:2011/BYT. •Nước thải đạt chuẩn: B-QCVN 14:2008/BTNMT. •Dung tích : 500 lít •Số lượng người sử dụng (hộ gia đình) : 2 người. •Thời gian bảo hành lên đến : 10 năm
11.799.000 VNĐ
9.200.000 VNĐ
Ống nhựa Stroman Ống nhựa uPVC Stroman Phụ kiện uPVC Stroman Phụ kiện uPVC Stroman - Thân co chữ S Quy cách (mm) : từ ∅60 đến ∅90
34.320 VNĐ
Ống nhựa Stroman Ống nhựa uPVC Stroman Phụ kiện uPVC Stroman Phụ kiện uPVC Stroman - Van cầu Quy cách (mm) : từ ∅21 đến ∅27
15.070 VNĐ
Ống nhựa Stroman Ống nhựa uPVC Stroman Phụ kiện uPVC Stroman Phụ kiện uPVC Stroman - Tứ thông Quy cách (mm) : từ ∅90 đến ∅114
48.950 VNĐ
9.310 VNĐ
Ống nhựa Stroman Ống nhựa uPVC Stroman Phụ kiện uPVC Stroman Phụ kiện uPVC Stroman - Nối chữ Tê cong Quy cách (mm) : từ ∅90 đến ∅114
11.990 VNĐ
Ống nhựa Stroman Ống nhựa uPVC Stroman Phụ kiện uPVC Stroman Phụ kiện uPVC Stroman - Nối chữ Tê ren ngoài - Thau Quy cách (mm) : từ ∅21 đến ∅34
15.290 VNĐ
Ống nhựa Stroman Ống nhựa uPVC Stroman Phụ kiện uPVC Stroman Phụ kiện uPVC Stroman - Nối chữ Tê ren trong -thau Quy cách (mm) : từ ∅21 đến ∅34
12.100 VNĐ